Danh Sách Xã, Phường Mới Của Tỉnh Hưng Yên Sau Khi Sáp Nhập
Trên cơ sở Đề án số 360/ĐA-CP ngày 09 tháng 05 năm 2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hưng Yên (mới) năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hưng Yên như sau:
Danh sách 104 xã, phường của tỉnh Hưng Yên mới (sau sắp xếp, sáp nhập)

📋 Xã (93 xã)
STT | Tên xã mới | Gồm các xã/TT cũ |
---|---|---|
1 | Tân Hưng | Thủ Sỹ, Phương Nam, Tân Hưng |
2 | Hoàng Hoa Thám | TT Vương, Hưng Đạo, Nhật Tân, An Viên |
3 | Tiên Lữ | Thiện Phiến, Hải Thắng, Thụy Lôi |
4 | Tiên Hoa | Lệ Xá, Trung Dũng, Cương Chính |
5 | Quang Hưng | TT Trần Cao, Minh Tân (PC), Tống Phan, Quang Hưng |
6 | Đoàn Đào | Phan Sào Nam, Minh Hoàng, Đoàn Đào |
7 | Tiên Tiến | Đình Cao, Nhật Quang, Tiên Tiến |
8 | Tống Trân | Tam Đa, Nguyên Hòa, Tống Trân |
9 | Lương Bằng | TT Lương Bằng, Phạm Ngũ Lão, Chính Nghĩa, Diên Hồng |
10 | Nghĩa Dân | Đồng Thanh (KD), Vĩnh Xá, Toàn Thắng, Nghĩa Dân |
11 | Hiệp Cường | Song Mai, Hùng An, Hiệp Cường, một phần Ngọc Thanh |
12 | Đức Hợp | Phú Thọ, Mai Động, Đức Hợp |
13 | Ân Thi | TT Ân Thi, Quang Vinh, Hoàng Hoa Thám |
14 | Xuân Trúc | Vân Du, Quảng Lãng, Xuân Trúc |
15 | Phạm Ngũ Lão | Bắc Sơn (ÂT), Phù Ủng, Đào Dương, Bãi Sậy |
16 | Nguyễn Trãi | Đặng Lễ, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Nguyễn Trãi |
17 | Hồng Quang | Hồ Tùng Mậu, Tiền Phong, Hạ Lễ, Hồng Quang |
18 | Khoái Châu | TT Khoái Châu, Liên Khê, Phùng Hưng, Đông Kết |
19 | Triệu Việt Vương | Phạm Hồng Thái, Tân Dân, Ông Đình, An Vĩ |
20 | Việt Tiến | Đồng Tiến (KC), Dân Tiến, Việt Hòa |
21 | Chí Minh | Thuần Hưng, Nguyễn Huệ, Chí Minh |
22 | Châu Ninh | Đại Tập, Tứ Dân, Tân Châu, Đông Ninh |
23 | Yên Mỹ | TT Yên Mỹ, Tân Lập (YM), Trung Hòa, Tân Minh |
24 | Việt Yên | Yên Phú, Thanh Long, Việt Yên |
25 | Hoàn Long | Đông Tảo, Đồng Than, Hoàn Long |
26 | Nguyễn Văn Linh | Ngọc Long, Liêu Xá, Nguyễn Văn Linh |
27 | Như Quỳnh | TT Như Quỳnh, Tân Quang, Lạc Hồng, Trưng Trắc, 1 phần Đình Dù |
28 | Lạc Đạo | Chỉ Đạo, Minh Hải, 1 phần Lạc Đạo |
29 | Đại Đồng | Việt Hưng, Lương Tài, Đại Đồng, phần còn lại Đình Dù & Lạc Đạo |
30 | Nghĩa Trụ | Long Hưng, Vĩnh Khúc, Nghĩa Trụ |
31 | Phụng Công | Xuân Quan, Cửu Cao, Phụng Công |
32 | Văn Giang | Tân Tiến (VG), Liên Nghĩa, TT Văn Giang |
33 | Mễ Sở | Bình Minh (KC), Thắng Lợi, Mễ Sở |
34 | Thái Thụy | TT Diêm Điền, Thụy Hải, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Liên |
35 | Đông Thụy Anh | Thụy Trường, Thụy Xuân, An Tân, Hồng Dũng |
36 | Bắc Thụy Anh | Thụy Quỳnh, Thụy Văn, Thụy Việt |
37 | Thụy Anh | Thụy Sơn, Dương Phúc, Thụy Hưng |
38 | Nam Thụy Anh | Thụy Thanh, Thụy Phong, Thụy Duyên |
39 | Bắc Thái Ninh | Thái Phúc, Dương Hồng Thủy |
40 | Thái Ninh | Thái Hưng (Thụy), Thái Thượng, Hòa An, Thái Nguyên |
41 | Đông Thái Ninh | Mỹ Lộc, Tân Học, Thái Đô, Thái Xuyên |
42 | Nam Thái Ninh | Thái Thọ, Thái Thịnh, Thuần Thành |
43 | Tây Thái Ninh | Sơn Hà, Thái Giang |
44 | Tây Thụy Anh | Thụy Chính, Thụy Dân, Thụy Ninh |
45 | Tiền Hải | TT Tiền Hải, An Ninh (Tiền Hải), Tây Ninh, Tây Lương, Vũ Lăng |
46 | Tây Tiền Hải | Phương Công, Vân Trường, Bắc Hải |
47 | Ái Quốc | Tây Giang, Ái Quốc |
48 | Đồng Châu | Đông Hoàng (Tiền Hải), Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh |
49 | Đông Tiền Hải | Đông Xuyên, Đông Quang, Đông Long, Đông Trà |
50 | Nam Cường | Nam Thịnh, Nam Tiến, Nam Chính, Nam Cường |
51 | Hưng Phú | Nam Phú, Nam Hưng, Nam Trung |
52 | Nam Tiền Hải | Nam Hồng, Nam Hà, Nam Hải |
53 | Đông Hưng | TT Đông Hưng, Nguyên Xá (ĐH), Đông La, Đông Các, Đông Sơn, Đông Hợp |
54 | Bắc Tiên Hưng | Liên An Đô, Lô Giang, Mê Linh, Phú Lương |
55 | Đông Tiên Hưng | Phong Dương Tiến, Phú Châu |
56 | Nam Đông Hưng | Đông Hoàng (ĐH), Xuân Quang Động |
57 | Bắc Đông Quan | Hà Giang, Đông Kinh, Đông Vinh |
58 | Bắc Đông Hưng | Đông Cường, Đông Xá, Đông Phương |
59 | Đông Quan | Đông Á, Đông Tân, Đông Quan |
60 | Nam Tiên Hưng | Liên Hoa, Hồng Giang, Trọng Quan, Minh Phú |
61 | Tiên Hưng | Minh Tân (ĐH), Hồng Bạch, Thăng Long, Hồng Việt |
62 | Quỳnh Phụ | TT Quỳnh Côi, Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hưng |
63 | Minh Thọ | Quỳnh Hoa, Quỳnh Minh, Quỳnh Giao, Quỳnh Thọ |
64 | Nguyễn Du | Châu Sơn, Quỳnh Khê, Quỳnh Nguyên |
65 | Quỳnh An | Trang Bảo Xá, An Vinh, Đông Hải |
66 | Ngọc Lâm | Quỳnh Hoàng, Quỳnh Lâm, Quỳnh Ngọc |
67 | Đồng Bằng | An Cầu, An Ấp, An Lễ, An Quý |
68 | A Sào | An Đồng, An Hiệp, An Thái, An Khê |
69 | Phụ Dực | TT An Bài, An Ninh (QP), An Vũ, An Mỹ, An Thanh |
70 | Tân Tiến | Đồng Tiến (QP), An Dục, An Tràng |
71 | Hưng Hà | Hòa Bình, Minh Khai, Thống Nhất (HH), Kim Trung, Hồng Lĩnh, Văn Lang, TT Hưng Hà |
72 | Tiên La | Tân Tiến (HH), Thái Phương, Đoan Hùng, Phúc Khánh |
73 | Lê Quý Đôn | Minh Tân (HH), Độc Lập, Hồng An |
74 | Hồng Minh | Chí Hòa, Minh Hòa, Hồng Minh |
75 | Thần Khê | Bắc Sơn (HH), Đông Đô, Tây Đô, Chi Lăng |
76 | Diên Hà | Quang Trung (HH), Văn Cẩm, Duyên Hải |
77 | Ngự Thiên | Tân Hòa (HH), Canh Tân, Cộng Hòa, Hòa Tiến |
78 | Long Hưng | TT Hưng Nhân, Thái Hưng (HH), Tân Lễ, Tiến Đức, Liên Hiệp |
79 | Kiến Xương | Bình Minh, Quang Trung (KX), Quang Minh, Quang Bình, TT Kiến Xương |
80 | Lê Lợi | Thống Nhất (KX), Lê Lợi |
81 | Quang Lịch | Hòa Bình (KX), Vũ Lễ, Quang Lịch |
82 | Vũ Quý | Vũ An, Vũ Ninh, Vũ Trung, Vũ Quý |
83 | Bình Thanh | Minh Tân (KX), Minh Quang, Bình Thanh |
84 | Bình Định | Hồng Tiến, Nam Bình, Bình Định |
85 | Hồng Vũ | Vũ Công, Hồng Vũ |
86 | Bình Nguyên | Thanh Tân, An Bình, Bình Nguyên |
87 | Trà Giang | Hồng Thái, Quốc Tuấn, Trà Giang |
88 | Vũ Thư | Hòa Bình (VT), Minh Khai, Minh Quang (VT), Tam Quang, Dũng Nghĩa, TT Vũ Thư |
89 | Thư Trì | Song Lãng, Hiệp Hòa, Minh Lãng |
90 | Tân Thuận | Tân Lập (VT), Tự Tân, Bách Thuận |
91 | Thư Vũ | Việt Thuận, Vũ Hội, Vũ Vinh, Vũ Vân |
92 | Vũ Tiên | Vũ Đoài, Duy Nhất, Hồng Phong, Vũ Tiến |
93 | Vạn Xuân | Đồng Thanh (VT), Hồng Lý, Việt Hùng, Xuân Hòa |

Bản Đồ Tỉnh Hưng Yên Mới Nhất
🏘️ Phường (11 phường)
STT | Tên phường | Gồm các phường/Xã/TT cũ |
---|---|---|
1 | Phố Hiến | An Tảo, Lê Lợi, Hiến Nam, Minh Khai, Trung Nghĩa, Liên Phương |
2 | Sơn Nam | Lam Sơn, Phú Cường, Hùng Cường, Bảo Khê, phần còn lại Ngọc Thanh |
3 | Hồng Châu | Hồng Châu, Quảng Châu, Hoàng Hanh |
4 | Mỹ Hào | Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phan Đình Phùng, Cẩm Xá |
5 | Đường Hào | Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Xuân Dục, Hưng Long, Ngọc Lâm |
6 | Thượng Hồng | Bạch Sam, Minh Đức, Dương Quang, Hòa Phong |
7 | Thái Bình | Lê Hồng Phong, Bồ Xuyên, Tiền Phong, Tân Hòa, Phúc Thành, Tân Phong, Tân Bình |
8 | Trần Lãm | Trần Lãm, Kỳ Bá, Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Chính, Tây Sơn |
9 | Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo, Đề Thám, Quang Trung, Phú Xuân |
10 | Trà Lý | Hoàng Diệu, Đông Mỹ, Đông Hòa, Đông Thọ, Đông Dương |
11 | Vũ Phúc | Phú Khánh, Nguyên Xá (VT), Song An, Trung An, Vũ Phúc |
✅ Tổng cộng:
104 đơn vị cấp xã, gồm 93 xã + 11 phường, đúng theo Nghị quyết 1666/NQ‑UBTVQH15 mới năm 2025.
------------------------------------------------------------
Bài viết chia sẻ trên nhằm mục đích chia sẻ thông tin được sử dụng nội dung và hình ảnh từ 2 nguồn dưới đây:
- Nguồn dữ liệu trên được cập nhật từ trang Chính Phủ - Báo Điện tử Chính phủ - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ.
- Hình ảnh bản đồ từ nguồn: Bản đồ hành chính Việt Nam - Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Môi trường