Danh Sách Xã, Phường Mới Của Thành Phố Hải Phòng Sau Khi Sáp Nhập


Thực hiện Nghị quyết số 1669/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tại thành phố Hải Phòng, trên cơ sở Đề án số 381/ĐA-CP ngày 09/5/2025 của Chính phủ, thành phố Hải Phòng chính thức được tổ chức lại đơn vị hành chính. Kết quả là thành phố có 114 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 67 xã, 45 phường, và 02 đặc khu.

Việc sắp xếp được thực hiện nhằm nâng cao hiệu quả quản lý, tinh gọn bộ máy hành chính, phục vụ người dân tốt hơn và đáp ứng yêu cầu phát triển đô thị.

Bản Đồ Thành Phố Hải Phòng Mới Nhất
Bản Đồ Thành Phố Hải Phòng Mới Nhất

Danh Sách 114 Xã, Phường, Đặc Khu của Thành phố Hải Phòng Sau Sắp Xếp

STT Tên đơn vị hành chính mới Thành lập từ các đơn vị cũ
1 Phường Thủy Nguyên Dương Quan, Thủy Đường, một phần Hoa Động, An Lư, Thủy Hà
2 Phường Thiên Hương Thiên Hương, Hoàng Lâm, một phần Lê Hồng Phong và phần còn lại của Hoa Động
3 Phường Hòa Bình Hòa Bình, phần còn lại của An Lư và Thủy Hà
4 Phường Nam Triệu Nam Triệu Giang, Lập Lễ, Tam Hưng
5 Phường Bạch Đằng Minh Đức, Bạch Đằng (Thủy Nguyên), Phạm Ngũ Lão
6 Phường Lưu Kiếm Trần Hưng Đạo (Thủy Nguyên), Lưu Kiếm, một phần Liên Xuân và Quang Trung
7 Phường Lê Ích Mộc Quảng Thanh, phần còn lại của Lê Hồng Phong và Quang Trung
8 Phường Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ, Minh Khai, Phan Bội Châu, Thượng Lý, Sở Dầu, Hùng Vương, một phần Gia Viên
9 Phường Hồng An Quán Toan, An Hồng, một phần An Hưng, Đại Bản, Lê Thiện, Tân Tiến
10 Phường Ngô Quyền Máy Chai, Vạn Mỹ, Cầu Tre, một phần Gia Viên và Đông Khê
11 Phường Gia Viên Đằng Giang, phần còn lại của Cầu Đất, Lạch Tray, Gia Viên, Đông Khê
12 Phường Lê Chân Hàng Kênh, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, một phần An Biên, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm, Cầu Đất, Lạch Tray
13 Phường An Biên An Dương và phần còn lại của An Biên, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm
14 Phường Hải An Cát Bi, Đằng Lâm, Thành Tô, Đằng Hải, Tràng Cát, một phần Nam Hải và Đông Hải 2
15 Phường Đông Hải Đông Hải 1, phần còn lại của Đông Hải 2 và Nam Hải
16 Phường Kiến An Một phần Nam Sơn (quận Kiến An), Đồng Hòa, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ, Văn Đẩu
17 Phường Phù Liễn Bắc Hà, Ngọc Sơn, một phần Trường Sơn và phần còn lại của các phường ở khoản 16
18 Phường Nam Đồ Sơn Minh Đức (quận Đồ Sơn), Bàng La, Hợp Đức, một phần Vạn Hương và Ngọc Xuyên
19 Phường Đồ Sơn Hải Sơn, một phần Tân Thành và phần còn lại của Vạn Hương, Ngọc Xuyên
20 Phường Hưng Đạo Đa Phúc, Hưng Đạo, một phần Anh Dũng và Hải Thành
21 Phường Dương Kinh Hòa Nghĩa, phần còn lại của Tân Thành, Anh Dũng, Hải Thành
22 Phường An Dương Nam Sơn (quận An Dương), một phần An Hải, Lê Lợi, Đồng Thái, Tân Tiến, phần còn lại của An Hưng
23 Phường An Hải An Đồng, Hồng Thái, một phần Lê Lợi, phần còn lại của An Hải, Đồng Thái
24 Phường An Phong An Hòa, Hồng Phong, phần còn lại của Đại Bản, Lê Thiện, Tân Tiến, Lê Lợi
25 Đặc khu Cát Hải Cát Hải, Cát Bà, Đồng Bài và 10 xã huyện đảo Cát Hải
26 Đặc khu Bạch Long Vĩ Toàn bộ huyện Bạch Long Vĩ

 

STT Tên đơn vị hành chính mới Được sáp nhập từ
27 Phường Việt Hòa Phường Việt Hòa, xã Cao An, một phần phường Tứ Minh và thị trấn Lai Cách
28 Phường Thành Đông Phường Cẩm Thượng, Bình Hàn, Nguyễn Trãi và xã An Thượng
29 Phường Nam Đồng Phường Nam Đồng và xã Tiền Tiến
30 Phường Tân Hưng Phường Hải Tân, Tân Hưng, xã Ngọc Sơn và phần còn lại của phường Trần Phú
31 Phường Thạch Khôi Phường Thạch Khôi, xã Gia Xuyên, xã Liên Hồng và một phần xã Thống Nhất
32 Phường Tứ Minh Xã Cẩm Đoài, phần còn lại phường Tứ Minh và thị trấn Lai Cách
33 Phường Ái Quốc Phường Ái Quốc, xã Quyết Thắng và một phần xã Hồng Lạc
34 Phường Chu Văn An Phường Sao Đỏ, Văn An, Chí Minh, Thái Học, một phần phường Cộng Hòa và Văn Đức
35 Phường Chí Linh Phường Phả Lại, Cổ Thành và xã Nhân Huệ
36 Phường Trần Hưng Đạo Xã Lê Lợi, Hưng Đạo (TP Chí Linh), phần còn lại phường Cộng Hòa
37 Phường Nguyễn Trãi Phường Bến Tắm, xã Bắc An và xã Hoàng Hoa Thám
38 Phường Trần Nhân Tông Phường Hoàng Tân, Hoàng Tiến và phần của Văn Đức
39 Phường Lê Đại Hành Phường Tân Dân (TP Chí Linh), An Lạc, Đồng Lạc
40 Phường Kinh Môn Phường An Lưu, Hiệp An và Long Xuyên
41 Phường Nguyễn Đại Năng Phường Thái Thịnh, Hiến Thành và xã Minh Hòa
42 Phường Trần Liễu Phường An Phụ, xã Hiệp Hòa và một phần xã Thượng Quận
43 Phường Bắc An Phụ Phường Thất Hùng, xã Bạch Đằng (TX Kinh Môn), xã Lê Ninh, phần còn lại của Văn Đức
44 Phường Phạm Sư Mạnh Phường Phạm Thái, An Sinh và Hiệp Sơn
45 Phường Nhị Chiểu Phường Tân Dân (TX Kinh Môn), Minh Tân, Duy Tân, Phú Thứ
46 Xã An Hưng Xã An Thái, An Thọ và Chiến Thắng
47 Xã An Khánh Xã Tân Viên, Mỹ Đức và một phần xã Thái Sơn
48 Xã An Quang Xã Quốc Tuấn, Quang Trung (An Lão), Quang Hưng
49 Xã An Trường Xã Bát Trang, Trường Thọ và Trường Thành
50 Xã An Lão Thị trấn An Lão, xã An Thắng, Tân Dân, An Tiến, phần còn lại thị trấn Trường Sơn và xã Thái Sơn
51 Xã Kiến Thụy Thị trấn Núi Đối, xã Thanh Sơn, Thuận Thiên, Hữu Bằng và một phần xã Kiến Hưng
52 Xã Kiến Minh Xã Minh Tân, Đại Đồng và Đông Phương
53 Xã Kiến Hải Xã Tân Phong, Đại Hợp, Tú Sơn và một phần xã Đoàn Xá
54 Xã Kiến Hưng Xã Tân Trào, phần còn lại xã Kiến Hưng và xã Đoàn Xá
55 Xã Nghi Dương Xã Ngũ Phúc, Kiến Quốc và Du Lễ
56 Xã Quyết Thắng Xã Đại Thắng, Tiên Cường và Tự Cường
57 Xã Tiên Lãng Thị trấn Tiên Lãng, xã Quyết Tiến, Tiên Thanh, Khởi Nghĩa
58 Xã Tân Minh Xã Cấp Tiến, Kiến Thiết, Đoàn Lập và một phần xã Tân Minh
59 Xã Tiên Minh Xã Tiên Thắng, Tiên Minh và phần còn lại xã Tân Minh
60 Xã Chấn Hưng Xã Nam Hưng, Bắc Hưng, Đông Hưng, Tây Hưng
61 Xã Hùng Thắng Xã Hùng Thắng và Vinh Quang
62 Xã Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo, xã Vĩnh Hưng, Tân Hưng, Tân Liên
63 Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm Xã Trấn Dương, Hòa Bình và Lý Học
64 Xã Vĩnh Am Xã Tam Cường, Cao Minh và Liên Am
65 Xã Vĩnh Hải Xã Tiền Phong và Vĩnh Hải
66 Xã Vĩnh Hòa Xã Vĩnh Hòa và Hùng Tiến
67 Xã Vĩnh Thịnh Xã Thắng Thủy, Trung Lập và Việt Tiến
68 Xã Vĩnh Thuận Xã Vĩnh An, Giang Biên và Dũng Tiến
69 Xã Việt Khê Xã Ninh Sơn và phần còn lại xã Liên Xuân
70 Xã Nam An Phụ Xã Quang Thành, Lạc Long, Thăng Long, phần của Tuấn Việt, Vũ Dũng, Cộng Hòa

 Bản Đồ Thành Phố Hải Phòng Mới Nhất

Bản Đồ Thành Phố Hải Phòng Mới Nhất

STT Tên đơn vị hành chính mới Được sáp nhập từ
71 Xã Hòa Bình Xã Hòa Bình và một phần xã Tiên Tiến
72 Xã Tiên Hưng Xã Tiên Hưng và một phần xã Tiên Tiến
73 Xã Tiên Lãng Thị trấn Tiên Lãng và xã Tiên Cường
74 Xã Tiên Minh Xã Tiên Minh và xã Tiên Hòa
75 Xã Đông Hưng Xã Đông Hưng, Tây Hưng và Bắc Hưng
76 Xã Vinh Quang Xã Vinh Quang và Hùng Thắng
77 Xã Vĩnh Hưng Xã Vĩnh Hưng và Tân Hưng
78 Xã Tân Liên Xã Tân Liên và Tiền Phong
79 Xã Trấn Dương Xã Trấn Dương và Hòa Bình
80 Xã Tam Cường Xã Tam Cường và Cao Minh
81 Xã Liên Am Xã Liên Am và một phần xã Tam Cường
82 Xã Dũng Tiến Xã Dũng Tiến và Giang Biên
83 Xã Thắng Thủy Xã Thắng Thủy và Trung Lập
84 Xã Việt Tiến Xã Việt Tiến và Vĩnh An
85 Xã Tân An Xã Tân An và một phần xã Hưng Đạo
86 Xã An Hòa Xã An Hòa và một phần xã Hưng Đạo
87 Xã Quốc Tuấn Xã Quốc Tuấn và Quang Trung
88 Xã Bát Trang Xã Bát Trang và Trường Thọ
89 Xã Trường Thành Xã Trường Thành và một phần xã An Thái
90 Xã An Thắng Xã An Thắng và phần còn lại xã An Thái
91 Xã An Tiến Xã An Tiến và Tân Dân
92 Xã Quang Hưng Xã Quang Hưng và Chiến Thắng
93 Xã Trường Sơn Thị trấn Trường Sơn và xã Trường Thành
94 Xã Mỹ Đức Xã Mỹ Đức và Tân Viên
95 Xã Thái Sơn Một phần xã Thái Sơn và xã An Thọ
96 Xã An Thái Phần còn lại xã An Thái và xã Trường Thọ
97 Xã Lý Học Xã Lý Học và một phần xã Trấn Dương
98 Xã Liên Khê Xã Liên Khê và Lưu Kiếm
99 Xã Gia Minh Xã Gia Minh và Gia Đức
100 Xã Lưu Kỳ Xã Lưu Kỳ và một phần xã Kỳ Sơn
101 Xã Kỳ Sơn Phần còn lại xã Kỳ Sơn và Hoàng Động
102 Xã Hòa Bình (Thủy Nguyên) Xã Hòa Bình và một phần xã Trung Hà
103 Xã Trung Hà Phần còn lại xã Trung Hà và An Lư
104 Xã Lập Lễ Xã Lập Lễ và một phần xã Lưu Kiếm
105 Xã Minh Đức Xã Minh Đức và một phần xã Phù Ninh
106 Xã Phù Ninh Phần còn lại xã Phù Ninh và Kênh Giang
107 Xã Kênh Giang Một phần xã Kênh Giang và Hợp Thành
108 Xã Hợp Thành Phần còn lại xã Hợp Thành và Trung Hà
109 Xã An Lư Phần còn lại xã An Lư và Trung Hà
110 Xã Dương Quan Xã Dương Quan và một phần xã Đông Sơn
111 Xã Đông Sơn Phần còn lại xã Đông Sơn và Hòa Bình
112 Xã Hoa Động Xã Hoa Động và một phần xã Tam Hưng
113 Xã Tam Hưng Phần còn lại xã Tam Hưng và xã Kiền Bái
114 Xã Kiền Bái Phần còn lại xã Kiền Bái


Tổng cộng:

114 đơn vị hành chính cấp xã tại Hải Phòng, bao gồm 66 xã48 phường được hình thành sau khi sáp nhập, sắp xếp theo Nghị quyết số 1669/NQ-UBTVQH15 ngày 09/5/2025.

------------------------------------------------------------

Bài viết chia sẻ trên nhằm mục đích chia sẻ thông tin  được sử dụng nội dung và hình ảnh từ 2 nguồn dưới đây:

- Nguồn dữ liệu trên được cập nhật từ trang Chính Phủ  - Báo Điện tử Chính phủ - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ.

- Hình ảnh bản đồ từ nguồn:  Bản đồ hành chính Việt Nam  - Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Môi trường 

Quay lại blog

Để lại bình luận